Kia K3: Giá bán, khuyến mãi mới nhất tháng 08/2022
GIÁ XE KIA K3 2022
Các phiên bản Kia K3 2022 tại Việt Nam có mức giá cao hơn Cerato đời cũ 15-20 triệu đồng
Phiên bản mới (K3 2022) | Giá niêm yết (Triệu đồng) |
K3 Deluxe 1.6 MT | 559 |
K3 Luxury 1.6 AT | 639 |
K3 Premium 1.6 AT | 674 |
K3 Premium 2.0 AT | 694 |
K3 GT 1.6 AT Turbo | 764 |
GIÁ KHUYẾN MÃI KIA K3 2022
Hiện tại khách hàng sở hữu Kia K3 2022 sẽ nhận được những ưu đãi của hãng như tặng gói dán film cách nhiệt, thảm lót chân cao su, lót cốp sau.
Phiên bản | Giá niêm yết (trđ) | Giá ưu đãi (trđ) | Mức giảm (trđ) |
Kia K3 Luxury 1.6MT | 639 | 624 | 15 |
Kia K3 Premium 1.6AT | 674 | 659 | 15 |
Kia K3 Premium 2.0AT | 694 | 679 | 15 |
Kia K3 GT 1.6AT Turbo | 764 | 749 | 15 |
GIÁ LĂN BÁNH KIA K3 2022
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Grand i10, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh các phiên bản của Kia K3 2021 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh KIA K3 Deluxe 1.6 MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 Luxury 1.6 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 Premium 1.6 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh KIA K3 Premium 2.0 AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Kia K3 GT 1.6 Turbo
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
SO SÁNH GIÁ BÁN CỦA KIA K3 VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Mức giá 559-689 triệu đồng của K3 2022 vẫn nắm vị trí chiếc xe rẻ nhất trong phân khúc sedan hạng C như Toyota Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra, Mazda3.
Dòng xe | Giá xe Kia K3 | Giá xe Toyota Altis | Giá xe Honda Civic | Giá xe Hyundai Elantra | Giá xe Mazda 3 |
Giá bán (VNĐ) | 559-764 triệu | 733-763 triệu | 729-929 triệu | 580-769 triệu | 669-849 triệu |
ĐIỂM MỚI NỔI BẬT TRÊN KIA K3 2022
- Đổi tên từ Kia Cerato sang Kia K3: Sở dĩ sản phẩm mới quay lại tên gọi K3 vì hãng xe Hàn Quốc muốn chuẩn hóa tên gọi các dòng xe trên toàn cầu.
- Sử dụng Logo nhận diện thương hiệu mới
- Thêm lựa chọn màu ngoại thất cho xe: Có 7 màu cho khách hàng lựa chọn, trong đó bao gồm gam màu Xanh sẫm - Deep Chroma Blue hoàn toàn mới.
- Ngoại thất Kia K3 2022 về tổng thể vẫn dựa trên nền tảng Cerato cũ, vì thực chất đây chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời nhưng có điều chỉnh một số chi tiết: Các bộ phận được trau chuốt, gồm đèn pha, cản trước, đèn sương mù, đèn hậu phía sau đều đổi mới.
- Hệ thống đèn xe: Ở bản cao nhất 1.6 Premium, hệ thống đèn trước sau đều loại LED tự động bật/tắt. Hai bản còn lại dùng bóng halogen projector.
- Cả ba phiên bản trên đều đi cùng la-zăng 17 inch đa chấu thể thao
- Nội thất chỉ có một vài thay đổi nhỏ: vô-lăng thiết kế mới, màn hình thông tin giải trí lớn hơn 10,25 inch ở bản Premium. Xe có được nâng cấp nhớ vị trí kèm chế độ sưởi và làm mát.
- K3 mới có tính năng đầu tiên trong phân khúc như mở cốp rảnh tay bằng cách cầm chìa khóa đứng gần sau xe trên 3 giây, trên tất cả các phiên bản
- Lần đầu tiên Kia trang bị cho K3/Cerato cảm biến áp suất lốp (chỉ có trên bản Premium)
Một điểm trừ là K3 tại Việt Nam bị cắt mất trang bị Phanh tay điện tử so với thị trường nội địa Hàn Quốc.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về xe Kia K3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA K3 2022
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia K3:
Tên xe |
Kia K3 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4640 x 1800 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 1320/1720 |
Động cơ | Xăng Gamma 1.6L |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 128-159 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 157-194 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ lốp | 225/45R17 |
- Toyota Camry 2023 có biển thể mới tại Nhật Bản
- Thị trường Việt khan hiếm xe sang
- Kia Seltos 2022 khan hàng, khách hàng muốn mua phải ký chờ 2 đến 4 tháng
- Đánh giá xe Toyota Corolla altis 2022: Đơn giản - Sang trọng - Hoàn hảo
- Kia Seltos phiên bản mới ra mắt tại Hàn Quốc
- So sánh 2 dòng xe bán chạy phân khúc sedan cỡ C: Kia K3 và Mazda 3
- Đánh giá của khách hàng sau khi sử dụng xe Kia K3
- So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai SantaFe và Toyota Fortuner
- Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda City theo công bố từ 4,5 lít/100km liệu có chính xác?
- SUV 7 chỗ: Ford Everest tăng mạnh doanh số, đối đầu với Toyota Fortuner
xe mới về
-
Toyota Fortuner TRD Sportivo 4x2 AT 2014 440 Triệu
-
Nissan Teana 2.0 AT 2011 268 Triệu
-
Mazda CX9 3.7 AT AWD 2013 383 Triệu
-
BMW 4 Series 420i Convertible 2019 1 Tỷ 650 Triệu
-
Mazda 3 Luxury 2020 460 Triệu