Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe tháng 01/2023
Hyundai Santafe được định vị nằm trong phân khúc nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ. Là cái tên khá nổi trong làng SUV/CUV 7 chỗ nhờ thiết kế ấn tượng cùng nội thất hiện đại. Chiếc xe đầu tiên được ra mắt trên thị trường ô tô thể giới vào năm 2001. Năm 2007, Hyundai Santafe chính thức được ra mắt giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Sau khi bán thương mại tại thị trường ô tô Việt. Mẫu xe xứ hàn này đã nhanh chóng thuyết phục thành công người dùng Việt. Doanh số của Santafe tại thị trường Việt Nam luôn giữ ở mức độ tốt và được đánh giá khá ổn định.
Giới thiệu chung về Hyundai Santafe
Hyundai Santafe 2022 hiện đang bán tại thị trường Việt Nam là bản nâng cấp mới nhất của chiếc Santafe thế hệ thứ 4. Bonbanh.com xin được cập nhật Bảng giá Hyundai Santafe 2022 mới nhất cùng các thông tin thông số cùng những đánh giá khách quan của chúng tôi.
Hyundai Santafe 2022 có mấy phiên bản?
Hiện nay, các đại lý của Hyundai hiện không còn được phân phối hai phiên bản Đặc biệt máy xăng và máy dầu của mẫu SUV Hyundai SantaFe. Trên thị trường Việt Nam Hyundai Santa Fe 2022 đang được phân phối với 4 phiên bản và có giá niêm yết lần lượt như sau:
- Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp
- Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp
- Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn
- Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn
Hyundai Santage 2022 có bao nhiêu màu?
Với 5 lựa chọn sơn ngoại thất bao gồm
- Đen
- Trắng
- Bạc
- Đỏ
- Xanh dương
- Vàng cát
Các đối thủ cùng phân khúc của Hyundai SantaFe?
- Toyota Fortuner
- Honda CRV
- Mitsubishi Pajero Sport
- Kia Sorento
- Ford Everest
- Mazda CX8
Giá Hyundai Santafe 2022 là bao nhiêu?
Hiện tại thị trường Việt Nam hiện đang bán thương mại 4 phiên bản SantaFe. Với mức giá niêm yết cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.375.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1.275.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.155.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1.055.000.000 |
Ưu đãi khi mua Hyundai Santafe 2022
Khi mua Hyundai Santafe 2022 quý khách hàng sẽ được hưởng nhiều khuyến mãi (Ưu đãi) khác nhau theo tùy chính sách của từng đại lý. Các Ưu đãi nổi bật như:
- Tặng ngay tiền mặt trừ trực tiếp vào giá bán
- Tặng thêm phụ kiện chính hãng
- Tặng thêm thời gian hoặc gói dịch vụ qua các gói bảo dưỡng xe
- Các quà tặng bằng hiện vật khác
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2022
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe 2022.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2022 bản máy dầu cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 | 1.375.000.000 |
Phí trước bạ | 165.000.000 | 137.500.000 | 165.000.000 | 151.250.000 | 137.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.562.773.400 | 1.535.273.400 | 1.543.733.400 | 1.530.023.400 | 1.516.273.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2022 bản máy xăng cao cấp
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 | 1.290.000.000 | 1.275.000.000 | 1.275.000.000 |
Phí trước bạ | 153.000.000 | 127.500.000 | 153.000.000 | 140.250.000 | 127.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.450.773.400 | 1.425.273.400 | 1.431.773.400 | 1.419.023.400 | 1.406.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2022 bản máy dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 | 1.155.000.000 |
Phí trước bạ | 138.600.000 | 115.500.000 | 138.600.000 | 127.050.000 | 115.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.316.373.400 | 1.293.273.400 | 1.297.373.400 | 1.285.823.400 | 1.274.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 bản máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 126.600.000 | 116.050.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.185.373.400 | 1.174.823.400 | 1.164.273.400 |
So sánh Giá bán Hyundai Santafe với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Hyundai Santa Fe | Giá xe Toyota Fortuner | Giá xe Ford Everest | Giá xe Kia Sorento | Giá xe Mitsubishi Pajero Sport | Giá xe Vinfast Lux SA2.0 | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mazda CX8 |
Giá bán từ | 1,055 tỷ đồng | 995 triệu đồng | 1,124 tỷ đồng | 999 triệu đồng | 1,11 tỷ đồng | 1,220965 tỷ đồng | 998 triệu đồng | 999 triệu đồng |
Điểm nổi bật trên Hyundai Santafe 2022
So với phiên bản 2020, Santafe 2022 bản nâng cấp dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Về ngoại thất
Theo như đánh giá từ chuyên gia, đây là phiên bản hoàn toàn lột xác của nhà Hyundai Santafe. Tuy nhiên phiên bản này vẫn giữ được phong thái điềm đạm, chững chạc vốn có của anh em nhà Santafe. Hyundai Santafe 2022 thay đổi khiến người ta phải ngây ngất với sự khác biệt không thể nhầm lẫn của nó. Vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ cá tính là đặc trưng của chiếc xe này.
Lưới tản nhiệt mở rộng hơn trước và có các đường viền trải dài sang 2 bên thân xe. Ngoài ra, cản trước cũng được hãng xe Hàn thiết kế to và thể thao hơn. Mẫu SUV 7 chỗ của Hyundai có diện mạo mới hầm hố và dữ dằn hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí cao hơn trước và có sắp xếp các bóng LED mới.
Thân xe có các gân dập nổi bố trí nằm hơn cao hơn so với bản tiền nhiệm và được nối liền mạch từ đèn pha xuống phía đèn hậu. Kết hợp ốp thân mạ chrome và vòm bánh xe mở rộng giúp cho xe càng trở nên ấn tượng hơn. Gương chiếu hậu của Hyundai Santafe được sơn cùng màu với sơn ngoại thất tích hợp thêm các tính năng tiện nghi như chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ, sấy và cảnh báo điểm mù. Ở mẫu xe mới, Santa Fe sử dụng mâm đúc có kích thước lên đến 19 inch và có thiết kế mới.
Đuôi xe có nhiều thay đổi về vị trí sắp xếp của các trang bị tiện nghi. Như đèn xi nhan và đèn lùi được thay đổi vị trí nằm ngay trên cản sau, cặp đèn hậu LED được thiết kế 3D mang lại chiều sâu cho đuôi xe. Tuy nhiên vị trí của xi nhan được thay đổi cùng là một điểm từ của dòng Santafe thế hệ thứ 4 này. Bởi khi di chuyển vị trí đèn xi nhan và đèn lùi như vậy vô tình gây khuất tầm nhìn với xe ở phía sau.
Về nội thất
Về nội thất của Hyundai Santafe 2022, cũng như nhiều mẫu xe hàn khác chiếc xe này đương nhiên được trang bị nhiều option bóng bảy cùng trang bị hiện đại bậc nhất trong phân khúc. Khi bước vào khoang nội thất bạn sẽ không khỏi ngỡ ngàng trước không gian rộng rãi cùng sự bố trí sắp xếp khoa học của mẫu xe này. Đập ngay vào mắt người nhìn là hàng ghế ngồi bọc da đầy sang trọng.
Bên trong khoang lái Santafe 2022 được cải tiến đáng kể ở khu vực bệ trung tâm khi cần số biến mất và thay bằng nút bấm điện, đồng thời bổ sung nhiêu nút bấm hơn, tạo ra cảm giá chiện đại hơn. Ngoài ra màn hình tốc độ và hệ thống giải trí cũng được nâng cấp phần mềm đẹp mắt hơn.
Với bản tiêu chuẩn được bọc da màu nâu còn bản cao cấp bọc da đèn hoàn toàn. Đặc biệt ghế da của Hyundai Santafe còn thêm các mảng lớn sử dụng chi tiết hình quả trám mà chỉ xuất hiện ở những mẫu xe hạng sang và tính năng ghế phụ chỉnh điện.
Về tiện nghi & giải trí
Về giải trí của Hyundai Santafe được hầu hết các chuyên gia cũng như phía người tiêu dùng đánh giá cao. Các trang bị của cả 06 phiên bản đều là các trang bị cao cấp tiện nghi. Cụ thể: màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple CarPlay, hệ thống dẫn đường phát triển riêng ở thị trường Việt Nam; hệ thống âm thanh 6 loa Arkamys Premium Sound,..
Còn về tiện nghi xe, nhìn chung đây là một trong những chiếc xe đại diện sự giàu có cho chủ sở hữu của nó. Được đánh giá rất cao vượt trội hơn nhiều so với các “lão làng” như Fortuner, Honda CRV hay Pajero Sport,.. thậm chí còn có thể so sánh gần như ngang ngửa với Mazda CX8 hay Ford Everest
Về trang bị an toàn
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống túi khí
Về động cơ & vận hành
Về động cơ mà Hyundai SantaFe sử dụng bao gồm 2 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng 2.5 MPi đi cùng hộp số tự động 6 cấp
- Động cơ dầu 2.2 TCi hộp số 8 cấp DCT
Động cơ kết hợp cùng 4 chế độ lái Eco, Comfort, Sport và Smart giúp cho lái xe được trải nghiệm trên nhiều chế độ lái khác nhau.
Hyundai Santafe 2022 có gì mới?
Gỡ bỏ hoàn toàn kiểu lưới tản nhiệt là các thanh nan nằm ngang chạy dài thay thế bằng lưới tản nhiệt Cascading Grill hình đa giác kiểu mới. Trang bị thêm 2 công nghệ an toàn mới bao gồm: Khoá an toàn trẻ em thông minh SEA, cảnh báo người ngồi ghế sau ROA.
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Santafe 2022
Thông số kỹ thuật | Santafe 2.5 AT | Santafe 2.2 AT | Santafe 2.5 AT HTRAC | Santafe 2.2 AT HTRAC | Santafe Premium 2.5 AT HTRAC | Santafe Premium 2.2 AT HTRAC |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | SUV | |||||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||||
Động cơ | 2.5L | 2.2L | 2.5L | 2.2L | 2.5L | 2.2L |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | Xăng | Dầu | Xăng | Dầu |
Công suất cực đại | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 | 180 / 6,000 | 202 / 3,800 |
Mô men xoắn cực đại | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 | 232 / 4,000 | 441 / 1,750 - 2,750 |
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT |
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | Đang cập nhật | |||||
Vành/Lốp | 235/60 R18 | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Dẫn động | FWD | FWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD | HTRAC - AWD |
Ưu nhược điểm của Hyunda Santafe 2022
Ưu điểm
- Thiết kế kiểu dáng hiện đại, trẻ trung đầy nam tính
- Vật liệu nội thất sang trọng, cao cấp
- Không gian nội thất rộng rãi, thông thoáng
- Động cơ mạnh mẽ linh hoạt, vận hành êm ái, thoải mái. Đi xe cảm giác đầm và chắc
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi an toàn tân tiến
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 3 thiết kế hơi chật chội
- Khoang hành lý có dung tích nhỏ
- Chưa được trang bị cửa gió điều hòa
- Sức mạnh động cơ chưa thực sự ấn tượng
- Hệ thống treo cứng
(Nguồn bonbanh.com)
- Lexus LX 600 lột xác với bản độ Liberty Walk thân rộng
- Các hãng xe giảm giá sâu cả trăm triệu đồng kích cầu đầu năm 2023
- Phân khúc sedan dần tìm lại vị thế, ôtô Hàn và Nhật cạnh tranh gắt gao
- Những dòng xe chủ lực chiếm đa phần doanh số của các hãng xe năm 2022
- Phụ tùng 'zin' được các chủ xe đổ xô đi tìm để được đăng kiểm
- Các mẹo để chăm sóc và bảo dưỡng xe ngay tại nhà
- Những mẫu Ôtô của năm 2022 được người dùng ưa chuộng
- Doanh số xe SUV 7 chỗ tháng 11/2022: Ford Everest và Hyundai SantaFe canh tranh gay gắt
- Những lý do đèn sương mù trên ô tô sớm bị loại bỏ
- Top 7 mẫu xe SUV an toàn nhất thế giới hiện nay
xe mới về
-
Toyota Corolla Cross 1.8G 2022 715 Triệu
-
Kia Cerato 2.0 AT Premium 2020 505 Triệu
-
Mazda CX5 2.0 Luxury 2020 685 Triệu
-
Suzuki Swift GLX 1.2 AT 2021 485 Triệu